Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tranh chấp

Academic
Friendly

Từ "tranh chấp" trong tiếng Việt có nghĩasự không đồng ý hoặc xung đột giữa hai hoặc nhiều bên về một vấn đề nào đó. Từ này thường được dùng trong các tình huống liên quan đến sự cạnh tranh, giành giật hoặc khi sự khác biệt về quan điểm trong một cuộc thảo luận.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Tranh chấp" có thể hiểu sự giành giật hoặc sự không đồng ý về một vấn đề cụ thể. thường liên quan đến các cuộc thi đấu, cạnh tranh hoặc các cuộc thảo luận sự bất đồng.
  2. Cách sử dụng:

    • Giành giật: "Tranh chấp thị trường" có nghĩacác công ty cạnh tranh với nhau để giành lấy khách hàng hoặc thị phần trên thị trường. dụ: "Hai công ty lớn đang tranh chấp thị trường điện thoại di động."
    • Không đồng ý trong thảo luận: "Ý kiến tranh chấp" có nghĩa nhiều ý kiến khác nhau không ai đồng ý với nhau. dụ: "Trong cuộc họp, nhiều ý kiến tranh chấp về cách giải quyết vấn đề."
dụ nâng cao:
  • "Trong lĩnh vực bất động sản, thường xảy ra nhiều trường hợp tranh chấp giữa các chủ đầu về quyền sở hữu đất."
  • "Tranh chấp giữa các quốc gia về biên giới có thể dẫn đến căng thẳng chính trị."
Các từ liên quan:
  • Tranh luận: Có nghĩathảo luận, bàn cãi để đưa ra ý kiến. dụ: "Trong cuộc tranh luận, các học giả đã đưa ra nhiều lập luận khác nhau."
  • Tranh giành: Thường dùng để chỉ việc giành lấy cái đó từ người khác, dụ: "Trẻ em thường tranh giành đồ chơi."
  • Xung đột: Có nghĩasự va chạm hoặc mâu thuẫn giữa hai hay nhiều bên. dụ: "Xung đột giữa các bộ tộc đã kéo dài hàng thập kỷ."
Từ đồng nghĩa:
  • Mâu thuẫn: Nghĩa là sự không đồng tình giữa các bên. dụ: "Mâu thuẫn giữa các thành viên trong nhóm đã ảnh hưởng đến tiến độ dự án."
  • Khác biệt: Nghĩa là sự khác nhau, không giống nhau.
  1. 1. đg. Giành giật: Tranh chấp thị trường. 2. t. Không đồng ý với nhau trong một cuộc thảo luận: ý kiến tranh chấp.

Comments and discussion on the word "tranh chấp"